过实 guò shí
volume volume

Từ hán việt: 【quá thực】

Đọc nhanh: 过实 (quá thực). Ý nghĩa là: không thực; quá sự thật. Ví dụ : - 谨将经过实情胪陈如左。 xin trình bày thực trạng trước đây như sau.. - 通过实践丰富工作经验。 thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.. - 通过实践而发现真理又通过实践而证实真理。 thông qua thực tiễn phát hiện chân lý, lại thông qua thực tiễn chứng thực chân lý.

Ý Nghĩa của "过实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không thực; quá sự thật

超过实际,不真实

Ví dụ:
  • volume volume

    - jǐn jiāng 经过 jīngguò 实情 shíqíng 陈如 chénrú zuǒ

    - xin trình bày thực trạng trước đây như sau.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 实践 shíjiàn 丰富 fēngfù 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 实践 shíjiàn ér 发现 fāxiàn 真理 zhēnlǐ yòu 通过 tōngguò 实践 shíjiàn ér 证实 zhèngshí 真理 zhēnlǐ

    - thông qua thực tiễn phát hiện chân lý, lại thông qua thực tiễn chứng thực chân lý.

  • volume volume

    - zài 新罕布什尔州 xīnhǎnbùshíěrzhōu 做过 zuòguò 实习 shíxí 住院医生 zhùyuànyīshēng ne

    - Tôi đã cư trú ở New Hampshire.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过实

  • volume volume

    - 假说 jiǎshuō 需要 xūyào 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng

    - Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng 过奖 guòjiǎng zài 下实 xiàshí 不敢当 bùgǎndāng

    - Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 这样 zhèyàng 厚待 hòudài 咱们 zánmen 心里 xīnli 实在 shízài 过意不去 guòyìbùqù

    - chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.

  • volume volume

    - 度过 dùguò le 充实 chōngshí de 一天 yìtiān

    - Cô đã trải qua một ngày trọn vẹn.

  • volume volume

    - 索赔 suǒpéi 过高 guògāo 反而 fǎnér 使 shǐ de 要求 yāoqiú 无法 wúfǎ 实现 shíxiàn

    - Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 感到 gǎndào hěn 难过 nánguò

    - Thực tế là tôi thấy rất buồn.

  • volume volume

    - néng shuō shuō de 实际 shíjì 经过 jīngguò ma

    - Bạn có thể nói qua trải nghiệm thực tế của bạn không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao