Đọc nhanh: 行时 (hành thì). Ý nghĩa là: thịnh hành; hợp thời (chỉ người hoặc sự vật). Ví dụ : - 缩短列车的运行时间。 Rút ngắn thời gian vận hành của đoàn tàu.. - 临行时妈妈嘱咐了好些话,他一一记在心里。 Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.. - 驻跸(帝王出行时沿途停留暂住)。 dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
行时 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịnh hành; hợp thời (chỉ người hoặc sự vật)
(人或事物) 在当时流行,得势
- 缩短 列车 的 运行 时间
- Rút ngắn thời gian vận hành của đoàn tàu.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行时
- 会议 时间 另行安排
- Thời gian họp sẽ được sắp xếp riêng..
- 农闲 时 可 旅行
- Thời gian nông nhàn có thể đi du lịch.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 他 遇到 台风 时 正在 旅行
- Anh ấy đang đi du lịch thì gặp phải một cơn bão.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
行›