Đọc nhanh: 合时 (hợp thì). Ý nghĩa là: hợp thời; hợp; đúng mốt; hợp thời trang. Ví dụ : - 穿戴合时 ăn mặc hợp thời. - 这话说得不大合时。 nói không hợp tý nào.
合时 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp thời; hợp; đúng mốt; hợp thời trang
合乎时尚;合乎时宜
- 穿戴 合时
- ăn mặc hợp thời
- 这话 说 得 不大合时
- nói không hợp tý nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合时
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 恰合时宜
- Vừa đúng lúc.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 这 款 衣服 符合 他 的 时尚 口味
- Bộ đồ này hợp với sở thích thời trang của anh ấy.
- 我们 什么 时候 会面 合适 ?
- Khi nào chúng ta gặp mặt là thích hợp?
- 我们 约个 时间 吧 ! 哪 天 合适 ?
- Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?
- 处理 合同 文件 时要 谨慎从事
- Khi xử lý tài liệu hợp đồng, cần xử lý cẩn thận.
- 他 在 合适 的 时机 抓住 了 机会
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
时›