Đọc nhanh: 为时过早 (vi thì quá tảo). Ý nghĩa là: quá sớm. Ví dụ : - 现在说还为时过早 Điều này là rất sớm.
为时过早 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá sớm
premature; too soon
- 现在 说 还 为时过早
- Điều này là rất sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为时过早
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 我们 感觉 这 一步 走得 为时过早 了
- Chúng tôi cảm thấy rằng động thái đó là quá sớm.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 现在 说 还 为时过早
- Điều này là rất sớm.
- 这种 式样 早已 过时
- kiểu này đã lỗi thời từ lâu.
- 这件 衣服 早就 过时 了
- Chiếc áo này sớm đã lỗi thời rồi,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
早›
时›
过›