Đọc nhanh: 过时不候 (quá thì bất hậu). Ý nghĩa là: đến muộn là không thể chấp nhận được (thành ngữ).
过时不候 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến muộn là không thể chấp nhận được (thành ngữ)
being late is not acceptable (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过时不候
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 他 什么 时候 来 还 说不定
- Khi nào anh ấy tới vẫn chưa rõ.
- 当年 她 参军 的 时候 不过 十七岁
- Cô ấy tòng quân lúc vừa mới mười bảy tuổi.
- 参观 的 时候 他 很 留心 , 不放过 每一件 展品
- lúc tham quan anh ấy rất là chú ý, không bỏ sót sản phẩm trưng bày nào.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 他 想 去 旅行 , 不过 没有 时间
- Anh ấy muốn đi du lịch, nhưng không có thời gian.
- 你 说 的 不 对 , 那个 时间 已经 过去 了
- Những gì bạn nói không đúng, thời gian đó đã qua rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
候›
时›
过›