Đọc nhanh: 过渡时期 (quá độ thì kì). Ý nghĩa là: chuyển tiếp, buổi giao thời. Ví dụ : - 过渡时期尽量别置人于死地 Hãy cố gắng không giết bất kỳ ai trong quá trình chuyển đổi.
过渡时期 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển tiếp
transition
- 过渡时期 尽量 别置 人于 死地
- Hãy cố gắng không giết bất kỳ ai trong quá trình chuyển đổi.
✪ 2. buổi giao thời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过渡时期
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
- 他们 开始 过渡 到 新 系统
- Họ bắt đầu chuyển tiếp sang hệ thống mới.
- 过渡 的 时期 会 很 困难
- Thời kỳ chuyển tiếp sẽ rất khó khăn.
- 我们 正在 经历 过渡时期
- Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.
- 过渡时期 尽量 别置 人于 死地
- Hãy cố gắng không giết bất kỳ ai trong quá trình chuyển đổi.
- 他 超过 了 同 时期 的 所有 其他 作曲家
- Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
期›
渡›
过›