Đọc nhanh: 应时 (ứng thì). Ý nghĩa là: hợp thời; đúng dịp; ứng thời, đúng kỳ; đúng hạn; đúng lúc; đúng giờ, lập tức; tức khắc. Ví dụ : - 应时小菜 rau theo mùa; rau đúng vụ. - 应时货品 hàng hoá theo mùa. - 他一连多日没吃过应时饭,没睡过安生觉。 mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
✪ 1. hợp thời; đúng dịp; ứng thời
适合时令的
- 应时 小菜
- rau theo mùa; rau đúng vụ
- 应时 货品
- hàng hoá theo mùa
✪ 2. đúng kỳ; đúng hạn; đúng lúc; đúng giờ
符合规定时间
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
✪ 3. lập tức; tức khắc
立刻;马上
- 车子 一歪 , 应时 他 就 摔 了 下来
- xe vừa nghiêng, anh ấy đã ngã ngay lập tức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应时
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
- 你们 的 反应时间 是 多久
- Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 他们 没有 及时 回应
- Họ không phản hồi kịp thời.
- 你们 的 响应 时间 是 多久
- Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
时›