Đọc nhanh: 脑筋过时 (não cân quá thì). Ý nghĩa là: suy nghĩ lỗi thời; cổ lô sĩ. Ví dụ : - 你说,是现在的孩子给惯坏了,还是我的脑筋过时了? Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
脑筋过时 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ lỗi thời; cổ lô sĩ
- 你 说 是 现在 的 孩子 给 惯坏 了 还是 我 的 脑筋 过时 了
- Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑筋过时
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 他 年轻 时 驾驶 过 飞机
- Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 三天 时间 轻松 过得 了
- Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 你 说 是 现在 的 孩子 给 惯坏 了 还是 我 的 脑筋 过时 了
- Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
筋›
脑›
过›