失时 shī shí
volume volume

Từ hán việt: 【thất thì】

Đọc nhanh: 失时 (thất thì). Ý nghĩa là: mất cơ hội; lỡ thời cơ; nhỡ thời; lỡ thời; thất thời. Ví dụ : - 播种不能失时。 gieo trồng không thể để mất thời vụ.

Ý Nghĩa của "失时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

失时 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất cơ hội; lỡ thời cơ; nhỡ thời; lỡ thời; thất thời

错过时机

Ví dụ:
  • volume volume

    - 播种 bōzhǒng 不能 bùnéng 失时 shīshí

    - gieo trồng không thể để mất thời vụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失时

  • volume volume

    - 爱情 àiqíng zài 时间 shíjiān zhōng 消失 xiāoshī

    - Tình yêu đã tan biến theo thời gian.

  • volume volume

    - 接待 jiēdài 他时 tāshí 始终 shǐzhōng 准确 zhǔnquè 把握 bǎwò hǎo 分寸 fēncùn 看似 kànsì 冷淡 lěngdàn què 失礼 shīlǐ

    - Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 溶血 róngxuè 只是 zhǐshì 抽血 chōuxuè shí de 失误 shīwù

    - Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 失言 shīyán

    - nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.

  • volume volume

    - 四时 sìshí 不失 bùshī

    - Bốn mùa không sai thứ tự.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 时间 shíjiān dào le 失陪 shīpéi

    - Đến giờ họp rồi, tôi phải xin phép đi trước.

  • volume volume

    - 临时 línshí 有事 yǒushì 失陪 shīpéi le 各位 gèwèi

    - Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi 顿时 dùnshí 感到 gǎndào 失落 shīluò

    - Nghe tin xấu, cô ấy liền cảm thấy buồn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao