Đọc nhanh: 失时 (thất thì). Ý nghĩa là: mất cơ hội; lỡ thời cơ; nhỡ thời; lỡ thời; thất thời. Ví dụ : - 播种不能失时。 gieo trồng không thể để mất thời vụ.
失时 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất cơ hội; lỡ thời cơ; nhỡ thời; lỡ thời; thất thời
错过时机
- 播种 不能 失时
- gieo trồng không thể để mất thời vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失时
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 四时 不失 其 叙
- Bốn mùa không sai thứ tự.
- 会议 时间 到 了 , 我 得 失陪
- Đến giờ họp rồi, tôi phải xin phép đi trước.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 她 听到 坏消息 , 顿时 感到 失落
- Nghe tin xấu, cô ấy liền cảm thấy buồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
时›