Đọc nhanh: 参赞 (tham tán). Ý nghĩa là: tham tán; viên chức ngoại giao (một trong số nhân viên của sứ quán, là người trợ lý đặc biệt của đại biểu ngoại giao Khi đại biểu ngoại giao vắng mặt, thường tham tán sẽ tạm thay danh nghĩa, xử lý sự vụ của sứ quán), tham tán; tham gia giúp đỡ; tham gia hiệp trợ. Ví dụ : - 参赞军务。 tham tán quân vụ (tham gia giúp việc quân). - 参赞朝政。 tham gia lo việc triều chính
参赞 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham tán; viên chức ngoại giao (một trong số nhân viên của sứ quán, là người trợ lý đặc biệt của đại biểu ngoại giao Khi đại biểu ngoại giao vắng mặt, thường tham tán sẽ tạm thay danh nghĩa, xử lý sự vụ của sứ quán)
使馆的组成人员之一,是 外交代表的主要助理人外交代表不在时,一般都由参赞以临时代办名义暂时代理使馆事务
参赞 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham tán; tham gia giúp đỡ; tham gia hiệp trợ
参与协助
- 参赞 军务
- tham tán quân vụ (tham gia giúp việc quân)
- 参赞 朝政
- tham gia lo việc triều chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参赞
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 参赞 朝政
- tham gia lo việc triều chính
- 参赞 军务
- tham tán quân vụ (tham gia giúp việc quân)
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
赞›