Đọc nhanh: 煞费心机 (sát phí tâm cơ). Ý nghĩa là: dốc hết tấm tư; hao tâm tổn trí.
煞费心机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dốc hết tấm tư; hao tâm tổn trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煞费心机
- 煞费苦心
- phí tâm sức.
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 她 徒费 心机 , 还是 失败 了
- Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
机›
煞›
费›