Đọc nhanh: 工于心计 (công ư tâm kế). Ý nghĩa là: tính toán, xảo quyệt.
工于心计 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán
calculating
✪ 2. xảo quyệt
scheming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工于心计
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 工于心计
- giỏi về định kế hoạch
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
工›
⺗›
心›
计›