Đọc nhanh: 冥思苦想 (minh tư khổ tưởng). Ý nghĩa là: Ngắm; thưởng ngoạn; lặng ngắm; dự tính; dự định; liệu trước; chờ đợi (một việc gì); trầm ngâm. Ví dụ : - 冥思苦想了一整天,他终于想出了一个好计策。 Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
冥思苦想 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngắm; thưởng ngoạn; lặng ngắm; dự tính; dự định; liệu trước; chờ đợi (một việc gì); trầm ngâm
示例
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥思苦想
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 他 的 思想 非常 冥深
- Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
- 这种 冥 思想 需要 改变
- Loại tư tưởng ngu muội này cần phải thay đổi.
- 他 父母 的 思想 很 进步
- Tư tưởng của bố mẹ anh ấy rất tiến bộ.
- 他 思想 已中 了 毒
- Tư tưởng của anh ấy đã bị đầu độc.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冥›
思›
想›
苦›
vắt óc suy nghĩ
lao công khổ tứ (tìm tòi)
Vắt óc suy nghĩnát óc; nặn óc
trầm tư suy nghĩ; trầm ngâm suy nghĩ; trầm ngâm
suy đi nghĩ lại; đắn đo suy nghĩ; suy tính; tính quẩn lo quanh
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức