Đọc nhanh: 苦心经营 (khổ tâm kinh doanh). Ý nghĩa là: để xây dựng một doanh nghiệp thông qua những nỗ lực không ngừng.
苦心经营 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xây dựng một doanh nghiệp thông qua những nỗ lực không ngừng
to build up an enterprise through painstaking efforts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦心经营
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 苦心经营
- kinh doanh vất vả tốn sức.
- 苦心经营
- cố gắng kinh doanh.
- 经营 产品 为 磁力 钻 攻丝机 空心 钻头 及 钢轨 钻头
- Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 他 已经 做 完 了 你 可以 放心
- Anh ấy đã làm xong, bạn có thể yên tâm.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
经›
苦›
营›