Đọc nhanh: 苦心孤诣 (khổ tâm cô nghệ). Ý nghĩa là: nỗ lực cực nhọc (thành ngữ); sau nhiều rắc rối, làm việc chăm chỉ ở cái gì đó, dốc sức; dốc hết sức mình (nghiên cứu, kinh doanh).
苦心孤诣 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nỗ lực cực nhọc (thành ngữ); sau nhiều rắc rối
to make painstaking efforts (idiom); after much trouble
✪ 2. làm việc chăm chỉ ở cái gì đó
to work hard at sth
✪ 3. dốc sức; dốc hết sức mình (nghiên cứu, kinh doanh)
费尽心思钻研或 经营 (孤诣:别人所达不到的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦心孤诣
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 孤苦伶仃
- bơ vơ khốn khó; lẻ loi một mình; lẻ loi hiu quạnh
- 孤苦伶仃
- mồ côi không nơi nương tựa.
- 苦心孤诣
- dày công nghiên cứu; lao tâm khổ trí.
- 怎么 忍心 看 他 受苦 呢 ?
- Làm sao có thể nhẫn tâm nhìn anh ấy đau khổ?
- 他 心中 满是 痛苦
- Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
⺗›
心›
苦›
诣›
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức
để xây dựng một doanh nghiệp thông qua những nỗ lực không ngừng
công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
không ngại nhận mọi rắc rối (thành ngữ)phải rất kiên nhẫnchịu nhiều đau đớnchịu phiền
tận tình khuyên bảo; khuyên bảo hết nước hết cái
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
Vắt óc suy nghĩ; dốc hết tâm tư