Đọc nhanh: 用尽心机 (dụng tần tâm cơ). Ý nghĩa là: đánh thuế sự khéo léo của một người.
用尽心机 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh thuế sự khéo léo của một người
to tax one's ingenuity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用尽心机
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 一 要 勤奋 , 二则 用心
- Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
⺗›
心›
机›
用›