Đọc nhanh: 机关算尽 (cơ quan toán tần). Ý nghĩa là: dùng hết tâm cơ.
机关算尽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng hết tâm cơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机关算尽
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 他 在 行政 机关 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan hành chính.
- 他们 是 行政 机关 的 人
- Họ là người của cơ quan hành chính.
- 他们 正在 与 机关 沟通
- Họ đang liên lạc với cơ quan.
- 他 很 懂 计算机技术
- Anh ấy rất hiểu công nghệ máy tính.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
尽›
机›
算›
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
ở cuối dây buộc của một ngườikhông còn chiến lược nào để thử (thành ngữ); Cuối cùng của trí thông minhbất lựcđành vậy; hết đườnghết nước
mưu kế thần tình; mưu hay chước giỏi