Đọc nhanh: 离心机 (ly tâm cơ). Ý nghĩa là: máy ly tâm. Ví dụ : - 今天看了一眼那台离心机 Tôi đã xem qua máy ly tâm
离心机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ly tâm
centrifuge
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离心机
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 我 非常 想要 一个 钛 离心分离 机
- Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan
- 她 徒费 心机 , 还是 失败 了
- Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.
- 她 年龄 不 大 , 但 很 有 心机 , 原则性 也 很 强
- cô ấy còn trẻ nhưng rất biết suy tính, tính nguyên tắc cũng rất cao.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
- 那 是 一个 离心机 的 序列号
- Đó là số sê-ri của máy ly tâm
- 她 的 离开 让 我 很 伤心
- Sự ra đi của cô ấy làm tôi rất thương tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
机›
离›