Đọc nhanh: 殚精竭虑 (đàn tinh kiệt lự). Ý nghĩa là: lo lắng hết lòng; hết lòng hết sức.
殚精竭虑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng hết lòng; hết lòng hết sức
用尽精力,费尽心思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殚精竭虑
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
- 精力枯竭
- tinh lực khô kiệt.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 他 的 精力 已经 竭尽
- Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.
- 今天 晚会 的 节目 很 精彩
- Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殚›
竭›
精›
虑›
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu)
dốc hết tâm huyết
dốc tâm; hết lòng lo nghĩ
Trăm Phương Nghìn Kế
để vắt kiệt suy nghĩ và sự khéo léo của một người (thành ngữ); suy nghĩ thấu đáokhông để lại đá không bị lậtđể đánh giá bộ não của một người
qua loa cho xong chuyện; qua quýt cho xong
không phải nghĩ ngợi gì; không cần nghĩ ngợi; rất nhanh; nhanh như chớp; ngay lập tức; nói hớ; nói vô ý; nói không suy nghĩ
Não Nảy Số, Nhanh Trí Nghĩ Ra Một Sáng Kiến Nào Đó, Nghĩ Bụng
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác