Đọc nhanh: 不尽 (bất tần). Ý nghĩa là: không hoàn toàn; không đầy đủ, vô tận; vĩnh viễn; không bao giờ hết. Ví dụ : - 不尽合理 không hoàn toàn hợp lý
不尽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không hoàn toàn; không đầy đủ
不完全
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
✪ 2. vô tận; vĩnh viễn; không bao giờ hết
没有尽头;不完
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不尽
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 大家 的 意见 并 不尽然 相同
- Ý kiến của mọi người không hoàn toàn giống nhau.
- 你 尽量 不要 犯错
- Bạn cố gắng đừng phạm lỗi.
- 你 尽管 躺 着 , 我 不是 外人
- Cậu cứ nằm đi, tớ đâu phải người ngoài.
- 你 尽快 回家 , 要 不 他们 俩 难得 吵起来
- Anh về nhà nhanh đi, nếu không hai người họ cãi nhau mất.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
尽›