Đọc nhanh: 国事访问 (quốc sự phỏng vấn). Ý nghĩa là: viếng thăm chính thức; đi thăm chính thức, chuyến thăm cấp Nhà nước (người đứng đầu nhà nước hoặc chính phủ đi thăm chính thức một nước khác).
国事访问 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viếng thăm chính thức; đi thăm chính thức, chuyến thăm cấp Nhà nước (người đứng đầu nhà nước hoặc chính phủ đi thăm chính thức một nước khác)
一国元首或政府首脑接受他国邀请而进行的正式访问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国事访问
- 组团 出国访问
- Tổ chức thành đoàn đi nước ngoài viếng thăm.
- 我 应邀 访问 中国
- Tôi nhận lời tới thăm Trung Quốc.
- 外国 的 招商引资 使团 访问 了 产业园 区
- Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.
- 他 率领 着 一个 访问团 出国 了
- Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
- 美国 总统 访问 了 越南
- Tổng thống Hoa Kỳ thăm Việt Nam.
- 总统 访问 了 邻国 的 领导
- Tổng thống đã thăm hỏi lãnh đạo nước láng giềng.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 我们 考虑 问题 , 办 事情 , 要 多 为 国家 着想
- Khi chúng ta xem xét vấn đề và xử lí sự việc, chúng ta phải nghĩ đến đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
国›
访›
问›