Đọc nhanh: 出使 (xuất sứ). Ý nghĩa là: đi sứ; nhận sứ mệnh ngoại giao.
出使 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi sứ; nhận sứ mệnh ngoại giao
接受外交使命到外国去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出使
- 他 派 使者 出使 他 国
- Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 他们 出使 各国 建立 友谊
- Họ đi sứ các nước để xây dựng tình bạn.
- 对方 提出 的 条件 苛刻 , 使人 难以 接受
- đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.
- 希望 大家 对 我们 的 工作 提出批评 , 使 我们 能够 得到 教益
- mong mọi người
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
出›