Đọc nhanh: 踏访 (đạp phỏng). Ý nghĩa là: đến tận nơi xem xét; đến hiện trường xem xét.
踏访 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến tận nơi xem xét; đến hiện trường xem xét
踏看;访查
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏访
- 他们 探访 古冢
- Họ khám phá mộ cổ.
- 他 历访 好友
- Anh ấy thăm từng người bạn thân.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他 传达 来访者 的 情况
- Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
- 他 做事 很 踏实
- Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
访›
踏›