Đọc nhanh: 逐客 (trục khách). Ý nghĩa là: lệnh đuổi khách (Tần Thuỷ Hoàng từng hạ lệnh đuổi khách các nước, sau này dùng để chỉ việc xua đuổi khách.) 。秦始皇曾經下令驅逐從各國來的客卿,后來稱趕走客人為下逐客令。.
逐客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lệnh đuổi khách (Tần Thuỷ Hoàng từng hạ lệnh đuổi khách các nước, sau này dùng để chỉ việc xua đuổi khách.) 。秦始皇曾經下令驅逐從各國來的客卿,后來稱趕走客人為下逐客令。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐客
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
逐›