Đọc nhanh: 外出访问 (ngoại xuất phỏng vấn). Ý nghĩa là: để thực hiện một chuyến thăm chính thức (thường ở nước ngoài).
外出访问 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện một chuyến thăm chính thức (thường ở nước ngoài)
to make an official visit (often abroad)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外出访问
- 组团 出国访问
- Tổ chức thành đoàn đi nước ngoài viếng thăm.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 他 以 出众 的 外貌 出名
- Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.
- 外国 的 招商引资 使团 访问 了 产业园 区
- Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.
- 他 率领 着 一个 访问团 出国 了
- Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
- 在 出访 外国 之前 要 做好 许多 准备 工作
- Trước khi đi công du nước ngoài, cần phải chuẩn bị rất nhiều công việc.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
外›
访›
问›