Đọc nhanh: 访问签证 (phỏng vấn thiêm chứng). Ý nghĩa là: Thị thực du khách (visitor visa).
访问签证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thị thực du khách (visitor visa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 访问签证
- 他 访问 了 当地 的 学校
- Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他 不断 地 诘问 那位 证人
- Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.
- 你 必须 登录 才能 访问
- Bạn phải đăng nhập để truy cập.
- 他 已经 签证 了 护照
- Anh ấy đã chứng thực hộ chiếu.
- 代表 们 畅谈 访问 农村 的 观感
- đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
- 大使馆 批准 了 我 的 签证
- Đại sứ quán đã phê duyệt thị thực của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
签›
访›
证›
问›