Đọc nhanh: 访问学者 (phỏng vấn học giả). Ý nghĩa là: Học giả mời đến.
访问学者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học giả mời đến
高等学校接受国内访问学者是为一般高校培养学术带头人和学术骨干的重要形式,也是校际间进行学术交流的一种途径。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 访问学者
- 他 访问 了 当地 的 学校
- Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.
- 拜访 是 一门 学问 , 看望 病人 更是 一门 艺术
- Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.
- 他 是 个 博学 的 学者
- Anh ấy là một học giả thông thái.
- 记者 在 学校 采访 学生
- Phóng viên phỏng vấn học sinh tại trường.
- 记者 访问 了 这位 科学家
- Phóng viên đã phỏng vấn nhà khoa học này.
- 他 在 各个领域 都 有 学问
- Anh ấy có học vấn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- 学者 们 在 讨论 问题
- Các học giả đang bàn luận vấn đề.
- 他 在 学问 上 很 有 造诣
- Anh ấy có thành tựu cao trong học vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
者›
访›
问›