Đọc nhanh: 访贫问苦 (phỏng bần vấn khổ). Ý nghĩa là: thăm nghèo hỏi khổ.
访贫问苦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăm nghèo hỏi khổ
有目的地去贫苦户家里访问,了解他们的生活疾苦和对工作的意见等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 访贫问苦
- 他们 访问 了 总部
- Họ đã thăm tổng bộ.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 代表 们 畅谈 访问 农村 的 观感
- đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.
- 其他 操作系统 则 无法访问
- Các hệ điều hành khác không thể thao tác được.
- 外国 的 招商引资 使团 访问 了 产业园 区
- Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
- 听 着 老 贫农 的 忆苦 报告 , 她 眼泪 噗噜噜 地 往下掉
- nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.
- 我们 网站 的 访问 人次 一年 内 翻了一番
- Số lượt truy cập vào trang web của chúng tôi đã tăng gấp đôi sau một năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苦›
访›
贫›
问›