Đọc nhanh: 访寻 (phỏng tầm). Ý nghĩa là: tìm kiếm; hỏi han tìm kiếm; sưu tầm. Ví dụ : - 访寻失散的亲人。 tìm kiếm người thân bị thất lạc. - 访寻草药和良方 tìm kiếm thảo dược và những phương thuốc hay.
访寻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kiếm; hỏi han tìm kiếm; sưu tầm
打听寻找;访求
- 访寻 失散 的 亲人
- tìm kiếm người thân bị thất lạc
- 访寻 草药 和 良方
- tìm kiếm thảo dược và những phương thuốc hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 访寻
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 访寻 失散 的 亲人
- tìm kiếm người thân bị thất lạc
- 访寻 草药 和 良方
- tìm kiếm thảo dược và những phương thuốc hay.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
- 他们 将 把 探索 追寻 到底
- Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
访›