接见 jiējiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tiếp kiến】

Đọc nhanh: 接见 (tiếp kiến). Ý nghĩa là: tiếp kiến; gặp gỡ; gặp mặt. Ví dụ : - 该领导人受到了首相的接见. Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.. - 她拒绝接见工会代表团. Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.. - 他要求总理同意接见)。 Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).

Ý Nghĩa của "接见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

接见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp kiến; gặp gỡ; gặp mặt

跟来的人见面

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāi 领导人 lǐngdǎorén 受到 shòudào le 首相 shǒuxiāng de 接见 jiējiàn

    - Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.

  • volume volume

    - 拒绝 jùjué 接见 jiējiàn 工会 gōnghuì 代表团 dàibiǎotuán

    - Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 总理 zǒnglǐ 同意 tóngyì 接见 jiējiàn

    - Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 接见 với từ khác

✪ 1. 会见 vs 接见

Giải thích:

- "会见" dùng trong trường hợp trang trọng, "会见" biểu thị gặp mặt cũng người khác, thường là những người có địa vị ngang nhau gặp mặt, cũng có thể sử dụng cho cấp trên với cấp dưới.
- "接见" thường dùng cho cấp trên với cấp dưới, thể hiện sự gặp gỡ với người có cấp bậc hơi thấp, nhưng trong các hoạt động bên ngoài, vì để thể hiện sự tôn trọng khi gặp mặt đối phương, mặc dù cấp bậc của đối phương thấp, cũng dùng "会见",không dùng "接见"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接见

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn 那个 nàgè 桥接 qiáojiē 静脉 jìngmài le ma

    - Bạn có thấy tĩnh mạch bắc cầu đó không?

  • volume volume

    - 个人 gèrén 意见 yìjiàn 不要 búyào 强迫 qiǎngpò 别人 biérén 接受 jiēshòu

    - ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận

  • volume volume

    - 间接 jiànjiē 表达 biǎodá le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy đã gián tiếp bày tỏ ý kiến của mình.

  • volume volume

    - gāi 领导人 lǐngdǎorén 受到 shòudào le 首相 shǒuxiāng de 接见 jiējiàn

    - Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.

  • volume volume

    - 不肯 bùkěn 接受 jiēshòu de 意见 yìjiàn

    - Anh ta không chịu chấp nhận ý kiến của tôi.

  • volume volume

    - 意见 yìjiàn duì 固然 gùrán 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 就是 jiùshì duì 作为 zuòwéi 参考 cānkǎo

    - ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.

  • volume volume

    - 拒绝 jùjué 接见 jiējiàn 工会 gōnghuì 代表团 dàibiǎotuán

    - Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 总理 zǒnglǐ 同意 tóngyì 接见 jiējiàn

    - Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao