Đọc nhanh: 接见 (tiếp kiến). Ý nghĩa là: tiếp kiến; gặp gỡ; gặp mặt. Ví dụ : - 该领导人受到了首相的接见. Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.. - 她拒绝接见工会代表团. Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.. - 他要求总理(同意)接见(他-次)。 Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).
接见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp kiến; gặp gỡ; gặp mặt
跟来的人见面
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 她 拒绝 接见 工会 代表团
- Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.
- 他 要求 总理 ( 同意 ) 接见 ( 他 次 )
- Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 接见 với từ khác
✪ 1. 会见 vs 接见
- "会见" dùng trong trường hợp trang trọng, "会见" biểu thị gặp mặt cũng người khác, thường là những người có địa vị ngang nhau gặp mặt, cũng có thể sử dụng cho cấp trên với cấp dưới.
- "接见" thường dùng cho cấp trên với cấp dưới, thể hiện sự gặp gỡ với người có cấp bậc hơi thấp, nhưng trong các hoạt động bên ngoài, vì để thể hiện sự tôn trọng khi gặp mặt đối phương, mặc dù cấp bậc của đối phương thấp, cũng dùng "会见",không dùng "接见"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接见
- 看见 那个 桥接 静脉 了 吗
- Bạn có thấy tĩnh mạch bắc cầu đó không?
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 她 间接 表达 了 自己 的 意见
- Cô ấy đã gián tiếp bày tỏ ý kiến của mình.
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 他 不肯 接受 我 的 意见
- Anh ta không chịu chấp nhận ý kiến của tôi.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
- 她 拒绝 接见 工会 代表团
- Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.
- 他 要求 总理 ( 同意 ) 接见 ( 他 次 )
- Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
见›