解答 jiědá
volume volume

Từ hán việt: 【giải đáp】

Đọc nhanh: 解答 (giải đáp). Ý nghĩa là: giải đáp; giải thích; trả lời. Ví dụ : - 他解答了所有的问题。 Anh ấy đã giải đáp tất cả các câu hỏi.. - 老师帮忙解答问题。 Giáo viên giúp giải đáp các câu hỏi.. - 我们正在解答这些问题。 Chúng tôi đang giải đáp những câu hỏi này.

Ý Nghĩa của "解答" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

解答 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giải đáp; giải thích; trả lời

解释回答

Ví dụ:
  • volume volume

    - 解答 jiědá le 所有 suǒyǒu de 问题 wèntí

    - Anh ấy đã giải đáp tất cả các câu hỏi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 帮忙 bāngmáng 解答 jiědá 问题 wèntí

    - Giáo viên giúp giải đáp các câu hỏi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 解答 jiědá 这些 zhèxiē 问题 wèntí

    - Chúng tôi đang giải đáp những câu hỏi này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 解答

✪ 1. 给/为 + Ai đó + 解答 + Tân ngữ

giải đáp cái gì cho ai

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 解答 jiědá le 问题 wèntí

    - Giáo viên đã giải đáp câu hỏi cho học sinh.

  • volume

    - gěi 解答 jiědá le 所有 suǒyǒu 问题 wèntí

    - Anh ấy đã giải đáp tất cả các câu hỏi cho tôi.

  • volume

    - wèi 朋友 péngyou 解答 jiědá le 难题 nántí

    - Cô ấy đã giải đáp bài toán khó cho bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 解答 + 得/不 + 了/清

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 解答 jiědá 清楚 qīngchu

    - Anh ấy giải đáp không rõ ràng.

  • volume

    - 我们 wǒmen 解答 jiědá 不了 bùliǎo 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không giải đáp được vấn đề này.

  • volume

    - 专家 zhuānjiā 解答 jiědá hěn 清晰 qīngxī

    - Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 解答 với từ khác

✪ 1. 解答 vs 解释

Giải thích:

Đối tượng của "解答" là những vấn đề khó giải quyết, phạm vi liên quan của "解释" rộng hơn"解答", thường là ý nghĩa của từ, nguyên nhân và lí do của của sự việc, vấn đề không hiểu, thắc mắc không thể giải đáp của người khác..

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解答

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 解答 jiědá 不了 bùliǎo 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không giải đáp được vấn đề này.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 帮忙 bāngmáng 解答 jiědá 问题 wèntí

    - Giáo viên giúp giải đáp các câu hỏi.

  • volume volume

    - de 答复 dáfù lìng 他们 tāmen 困惑不解 kùnhuòbùjiě

    - Câu trả lời của cô làm họ bối rối không hiểu.

  • volume volume

    - 谜题 mítí 解答 jiědá tài 迅猛 xùnměng

    - Giải câu đố quá nhanh!

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 解答 jiědá hěn 清晰 qīngxī

    - Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 解答 jiědá le 所有 suǒyǒu de 问题 wèntí

    - Anh ấy đã giải đáp tất cả các câu hỏi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 解答 jiědá 这些 zhèxiē 问题 wèntí

    - Chúng tôi đang giải đáp những câu hỏi này.

  • volume volume

    - gěi 解答 jiědá le 所有 suǒyǒu 问题 wèntí

    - Anh ấy đã giải đáp tất cả các câu hỏi cho tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao