解除封锁令 jiěchú fēngsuǒ lìng
volume volume

Từ hán việt: 【giải trừ phong toả lệnh】

Đọc nhanh: 解除封锁令 (giải trừ phong toả lệnh). Ý nghĩa là: Dỡ bỏ lệnh phong toả. Ví dụ : - 河内已经解除封锁令了终于可以找我闺蜜啦 Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi

Ý Nghĩa của "解除封锁令" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

解除封锁令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dỡ bỏ lệnh phong toả

Ví dụ:
  • volume volume

    - 河内 hénèi 已经 yǐjīng 解除 jiěchú 封锁 fēngsuǒ lìng le 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ zhǎo 闺蜜 guīmì la

    - Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解除封锁令

  • volume volume

    - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả vùng biên giới

  • volume volume

    - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 突破 tūpò 封锁 fēngsuǒ

    - Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.

  • volume volume

    - 当局 dāngjú kāi le 解除 jiěchú 交通 jiāotōng 禁令 jìnlìng

    - Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.

  • volume volume

    - de 答复 dáfù lìng 他们 tāmen 困惑不解 kùnhuòbùjiě

    - Câu trả lời của cô làm họ bối rối không hiểu.

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 封锁 fēngsuǒ le 这个 zhègè 区域 qūyù 直至 zhízhì 拆除 chāichú 炸弹 zhàdàn de 引信 yǐnxìn 为止 wéizhǐ

    - Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.

  • volume volume

    - 他们 tāmen kāi le 解除 jiěchú 商业 shāngyè 禁令 jìnlìng

    - Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.

  • volume volume

    - 河内 hénèi 已经 yǐjīng 解除 jiěchú 封锁 fēngsuǒ lìng le 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ zhǎo 闺蜜 guīmì la

    - Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CFBO (金火月人)
    • Bảng mã:U+9501
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao