Đọc nhanh: 解冻 (giải đống). Ý nghĩa là: băng tan; tan băng; làm tan, rã đông, giải toả tài khoản (xoá bỏ sự ứ đọng vốn và vật tư). Ví dụ : - 一到春天,江河都解冻了。 Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.. - 拖拉机翻耕解冻的土地。 máy cày cày đất vừa mới tan băng.
解冻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. băng tan; tan băng; làm tan, rã đông
冰冻的江河、土地融化
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
✪ 2. giải toả tài khoản (xoá bỏ sự ứ đọng vốn và vật tư)
解除对资金等的冻结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解冻
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 春天 解冻 引起 了 洪水泛滥
- Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冻›
解›