Đọc nhanh: 解开 (giải khai). Ý nghĩa là: cởi ra; tháo ra, đáp án; lời giải, gỡ. Ví dụ : - 她解开辫子,把头发梳顺溜了,又重新编好。 cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
解开 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cởi ra; tháo ra
打开打结的部分
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
✪ 2. đáp án; lời giải
解答
✪ 3. gỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解开
- 他们 解开 了 人体 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.
- 解开 他们 两人 中间 的 疙瘩
- giải quyết vấn đề giữa hai người với nhau.
- 她 的 解释 解开 大家 疑惑
- Lời giải thích của cô ấy đã giải đáp được nghi ngờ của mọi người.
- 我 心里 仍 有 很多 疑惑 未 解开
- Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.
- 考古 的 新 发现 解开 了 谜团
- Phát hiện khảo cổ mới đã giải đáp những bí ẩn.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 解放后 , 国家 开始 建设 新 社会
- Sau giải phóng, đất nước bắt đầu xây dựng xã hội mới.
- 开初 他 门 互不 了解 , 日 子一久 , 也 就 熟 了
- mới đầu họ chưa hiểu nhau, lâu ngày rồi cũng quen dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
解›