Đọc nhanh: 解除职务 (giải trừ chức vụ). Ý nghĩa là: giải chức.
解除职务 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải chức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解除职务
- 解除 职务
- cách chức.
- 反腐倡廉 应 除恶务尽
- Chống tham nhũng, chống lãng phí phải trừ đến tận gốc.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 人工 服务 可以 解决问题
- Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
- 他 的 职务 级别 很 高
- Cấp bậc của anh ấy rất cao.
- 他 的 职务 是 经理
- Chức vụ của anh ấy là giám đốc.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
职›
解›
除›