Đọc nhanh: 说文解字注 (thuyết văn giải tự chú). Ý nghĩa là: Bình luận về Shuowen Jiezi (1815) của Duan Yucai 段玉裁.
说文解字注 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bình luận về Shuowen Jiezi (1815) của Duan Yucai 段玉裁
Commentary on Shuowen Jiezi (1815) by Duan Yucai 段玉裁 [Duàn Yu4 cái]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说文解字注
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 先读 白文 , 后 看 注解
- đọc chính văn trước, xem chú giải sau.
- 注释 帮助 理解 文章
- Chú thích giúp hiểu bài viết.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 凡是 书内 难懂 的 字句 , 都 有 注解
- phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
- 这篇 小说 形象 生动 , 文字 洗练
- quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.
- 老师 逐字逐句 地 解释 课文
- Cô giáo phân tích bài văn từng câu từng chữ.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
文›
注›
解›
说›