讲解 jiǎngjiě
volume volume

Từ hán việt: 【giảng giải】

Đọc nhanh: 讲解 (giảng giải). Ý nghĩa là: giải thích; giới thiệu; giảng giải; giảng nghĩa. Ví dụ : - 他详细讲解了这个问题。 Anh ấy giải thích chi tiết vấn đề này.. - 老师会讲解这篇文章。 Giáo viên sẽ giải thích bài viết này.. - 讲解员为游客讲解景点。 Hướng dẫn viên giới thiệu các điểm tham quan cho du khách.

Ý Nghĩa của "讲解" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讲解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giải thích; giới thiệu; giảng giải; giảng nghĩa

解释;解说

Ví dụ:
  • volume volume

    - 详细 xiángxì 讲解 jiǎngjiě le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy giải thích chi tiết vấn đề này.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī huì 讲解 jiǎngjiě zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Giáo viên sẽ giải thích bài viết này.

  • volume volume

    - 讲解员 jiǎngjiěyuán wèi 游客 yóukè 讲解 jiǎngjiě 景点 jǐngdiǎn

    - Hướng dẫn viên giới thiệu các điểm tham quan cho du khách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 讲解 với từ khác

✪ 1. 讲解 vs 讲述

Giải thích:

Ý nghĩa của "讲解" và "讲述" không giống nhau.
- Chủ thể hành động của "讲解" thường là giáo viên hoặc thư tịch, sách vở, nhấn mạnh "".
Chủ thể hành động của "讲述" không có giới hạn, nhấn mạnh "".
- Nội dung của "讲解" là nguyên lí, kiến thức mà người nghe không hiểu..., nội dung của "讲述" là tính huống, sự việc mà người nghe không hiểu rõ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲解

  • volume volume

    - 详细 xiángxì 讲解 jiǎngjiě le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy giải thích chi tiết vấn đề này.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 提供 tígōng le 详细 xiángxì de 讲解 jiǎngjiě

    - Giáo viên đã cung cấp giải thích chi tiết.

  • volume volume

    - 抽空 chōukōng gěi 我们 wǒmen 讲解 jiǎngjiě 计划 jìhuà

    - Anh ấy dành thời gian giải thích kế hoạch cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 指着 zhǐzhe 模型 móxíng gěi 大家 dàjiā 讲解 jiǎngjiě

    - anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.

  • volume volume

    - 导游小姐 dǎoyóuxiǎojie 耐心 nàixīn 讲解 jiǎngjiě

    - Cô hướng dẫn viên kiên nhẫn giải thích.

  • volume volume

    - 导游 dǎoyóu 正在 zhèngzài 讲解 jiǎngjiě 景点 jǐngdiǎn

    - Hướng dẫn viên đang nói về địa điểm du lịch.

  • volume volume

    - xiàng 讲解 jiǎngjiě 音乐 yīnyuè de 妙处 miàochù 可是 kěshì zhè 无异于 wúyìyú 对牛弹琴 duìniútánqín

    - Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.

  • volume volume

    - ràng 过来 guòlái 讲解 jiǎngjiě 一下 yīxià

    - Cô ấy yêu cầu anh ta đến đây để giải thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao