Đọc nhanh: 讲授 (giảng thụ). Ý nghĩa là: truyền thụ; giảng giải; dạy. Ví dụ : - 临床指导在诊所讲授或指导研讨的人 Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
讲授 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền thụ; giảng giải; dạy
讲解传授
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲授
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 博士 负责 讲授 儒家 经典
- Bác sĩ phụ trách giảng dạy các tác phẩm Nho gia.
- 中秋节 讲 姮 娥 的 故事
- Trung thu kể chuyện Hằng Nga.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 中国 人 吃饭 很 有 讲究
- Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 教授 明天 有 演讲
- Giáo sư có bài diễn thuyết vào ngày mai.
- 王 教授 主讲 隋唐 文学
- Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
授›
讲›