Đọc nhanh: 批注 (phê chú). Ý nghĩa là: phê bình chú giải, lời phê bình; lời chú giải. Ví dụ : - 书眉有小字批注。 bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
批注 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phê bình chú giải
加批语和注解
✪ 2. lời phê bình; lời chú giải
指批评和注解的文字
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批注
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
批›
注›