Đọc nhanh: 解说者 (giải thuyết giả). Ý nghĩa là: Người thuyết minh.
解说者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người thuyết minh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解说者
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 你 会 说 你 是 个 无神论者 吗
- Bạn sẽ nói rằng bạn là một người vô thần?
- 小说 的 主角 影射 作者 的 一个 同学
- nhân vật chính trong tiểu thuyết ám chỉ một người bạn của tác giả
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 他 乐观 地说 问题 会 解决
- Anh ấy lạc quan nói rằng vấn đề sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
者›
解›
说›