Đọc nhanh: 解说员 (giải thuyết viên). Ý nghĩa là: bình luận viên.
解说员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình luận viên
专门从事赛事进行讲解、介绍、分析的专业人员,分为专业解说与业余解说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解说员
- 大家 都 说 食堂 管理员 是 群众 的 好 管家
- mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.
- 讲解员 给 观众 解说 新式 拖拉机 的 构造 和 效能
- người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.
- 你 先 去 了解 了解 情况 再说
- Trước tiên bạn nên hiểu tình hình rồi nói sau.
- 向 议员 游说 的 反核 群众 声势 渐强
- Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 招生 人员 说 九月 会 放假
- Cán bộ tuyển sinh cho biết sẽ có kỳ nghỉ vào tháng 9.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
解›
说›