Đọc nhanh: 法规 (pháp quy). Ý nghĩa là: pháp quy; luật lệ; khuôn phép; lề luật; lệ; phép. Ví dụ : - 政府将制定法规限制枪支出售。 Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.. - 我们必须遵守这个国家的法规。 Chúng ta phải tuân thủ luật pháp của quốc gia này.. - 新的法规已得到国王的批准。 Luật mới đã được sự chấp thuận của vua.
法规 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháp quy; luật lệ; khuôn phép; lề luật; lệ; phép
法律、法令、条例、规则、章程等的总称
- 政府 将 制定 法规 限制 枪支 出售
- Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.
- 我们 必须 遵守 这个 国家 的 法规
- Chúng ta phải tuân thủ luật pháp của quốc gia này.
- 新 的 法规 已 得到 国王 的 批准
- Luật mới đã được sự chấp thuận của vua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 法规 với từ khác
✪ 1. 法则 vs 法规
"法则" là sự tồn tại khách quan, không vì ý chí của con người mà bị lay động, "法规" là do con người quy định ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法规
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 政府 制定 了 环保 法规
- Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.
- 我们 必须 遵守 这个 国家 的 法规
- Chúng ta phải tuân thủ luật pháp của quốc gia này.
- 提高 法律意识 避免 违规
- Nâng cao ý thức pháp luật để tránh vi phạm.
- 公民 应该 遵守 法律 规则
- Công dân nên tuân thủ quy tắc pháp luật.
- 政府 将 制定 法规 限制 枪支 出售
- Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 作为 税务师 , 他 了解 各种 税务 法规
- Là một chuyên gia thuế, anh ấy hiểu các quy định thuế khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
规›