章程 zhāngchéng
volume volume

Từ hán việt: 【chương trình】

Đọc nhanh: 章程 (chương trình). Ý nghĩa là: chương trình; điều lệ, biện pháp, phương pháp. Ví dụ : - 修改章程 sửa chữa điều lệ. - 一个企业不是由它的名字章程和公司条例来定义. Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.. - 制定学会章程。 lập chương trình hội học thuật.

Ý Nghĩa của "章程" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

章程 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. chương trình; điều lệ

书面写定的组织规程或办事条例

Ví dụ:
  • volume volume

    - 修改 xiūgǎi 章程 zhāngchéng

    - sửa chữa điều lệ

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 制定 zhìdìng 学会 xuéhuì 章程 zhāngchéng

    - lập chương trình hội học thuật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. biện pháp

着儿; 办法、计策或手段

✪ 3. phương pháp

指办法

✪ 4. tắc lệ

对某一事物做出关于方式、方法或数量、质量的决定

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章程

  • volume volume

    - 三枚 sānméi 奖章 jiǎngzhāng

    - Ba tấm huân chương.

  • volume volume

    - 修改 xiūgǎi 章程 zhāngchéng

    - sửa chữa điều lệ

  • volume volume

    - 原来 yuánlái de 章程 zhāngchéng 早已 zǎoyǐ 废弃 fèiqì

    - Điều lệ ban đầu đã bị bãi bỏ từ lâu.

  • volume volume

    - 制定 zhìdìng 学会 xuéhuì 章程 zhāngchéng

    - lập chương trình hội học thuật.

  • volume volume

    - zhāng 程序 chéngxù 不能 bùnéng 随便 suíbiàn gǎi

    - Điều lệ không thể thay đổi tùy tiện.

  • volume volume

    - 不意 bùyì 大雨如注 dàyǔrúzhù 不能 bùnéng 起程 qǐchéng

    - không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - shì 根据 gēnjù 工会 gōnghuì 章程 zhāngchéng 23 tiáo 规则 guīzé 行动 xíngdòng de

    - Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao