Đọc nhanh: 章程 (chương trình). Ý nghĩa là: chương trình; điều lệ, biện pháp, phương pháp. Ví dụ : - 修改章程 sửa chữa điều lệ. - 一个企业不是由它的名字、章程和公司条例来定义. Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.. - 制定学会章程。 lập chương trình hội học thuật.
章程 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chương trình; điều lệ
书面写定的组织规程或办事条例
- 修改 章程
- sửa chữa điều lệ
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 制定 学会 章程
- lập chương trình hội học thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. biện pháp
着儿; 办法、计策或手段
✪ 3. phương pháp
指办法
✪ 4. tắc lệ
对某一事物做出关于方式、方法或数量、质量的决定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章程
- 三枚 奖章
- Ba tấm huân chương.
- 修改 章程
- sửa chữa điều lệ
- 原来 的 章程 早已 废弃
- Điều lệ ban đầu đã bị bãi bỏ từ lâu.
- 制定 学会 章程
- lập chương trình hội học thuật.
- 章 程序 不能 随便 改
- Điều lệ không thể thay đổi tùy tiện.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 他 是 根据 工会 章程 第 23 条 规则 行动 的
- Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
章›