规则 guīzé
volume volume

Từ hán việt: 【quy tắc】

Đọc nhanh: 规则 (quy tắc). Ý nghĩa là: luật; quy luật; nội quy; luật lệ, quy luật; phép tắc, ngăn nắp; gọn gàng; chỉnh tề; ngay ngắn; có quy tắc. Ví dụ : - 足球比赛有明确的规则。 Trận đấu bóng đá có luật rõ ràng.. - 图书馆有借书的规则。 Thư viện có nội quy mượn sách.. - 四季更替是大自然的规则。 Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.

Ý Nghĩa của "规则" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

规则 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. luật; quy luật; nội quy; luật lệ

规定出来供大家共同遵守的制度或章程

Ví dụ:
  • volume volume

    - 足球比赛 zúqiúbǐsài yǒu 明确 míngquè de 规则 guīzé

    - Trận đấu bóng đá có luật rõ ràng.

  • volume volume

    - 图书馆 túshūguǎn yǒu 借书 jièshū de 规则 guīzé

    - Thư viện có nội quy mượn sách.

✪ 2. quy luật; phép tắc

规律; 法则

Ví dụ:
  • volume volume

    - 四季 sìjì 更替 gēngtì shì 大自然 dàzìrán de 规则 guīzé

    - Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 社会 shèhuì de 发展 fāzhǎn yǒu 规则 guīzé

    - Sự phát triển của xã hội loài người cũng có quy luật

规则 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngăn nắp; gọn gàng; chỉnh tề; ngay ngắn; có quy tắc

(在形状、结构或分布上) 合乎一定的方式;整齐

Ví dụ:
  • volume volume

    - de xiě hěn 规则 guīzé

    - Chữ viết tay của anh ấy rất ngay ngắn.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 纸裁 zhǐcái 特别 tèbié 规则 guīzé

    - Giấy này được cắt rất đều đặn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 规则

✪ 1. 遵守+ ... + 规则

tuân thủ quy tắc...

Ví dụ:
  • volume

    - 玩家 wánjiā 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 游戏规则 yóuxìguīzé

    - Người chơi phải tuân thủ quy tắc trò chơi.

  • volume

    - 公民 gōngmín 应该 yīnggāi 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ 规则 guīzé

    - Công dân nên tuân thủ quy tắc pháp luật.

✪ 2. Chủ ngữ + Động từ + 得 + Phó từ + 规则

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这批 zhèpī 瓷砖 cízhuān 贴得 tiēdé 极其 jíqí 规则 guīzé

    - Những viên gạch này được lát rất đều đặn.

  • volume

    - 果树 guǒshù 栽种 zāizhòng hěn 规则 guīzé

    - Cây ăn quả được trồng đều đặn.

So sánh, Phân biệt 规则 với từ khác

✪ 1. 规律 vs 规则

Giải thích:

"规律" là sự tồn tại khách quan, "规则" là do con người đặt ra.
Tính từ "规则" thể hiện sự ngăn nắp,trật tự ; ý nghĩa của tính từ "规律" là : sự vật được xuất hiện dựa theo thời gian nhất định hoặc sự việc được con người thực hiện dựa theo thời gian nhất định

✪ 2. 规则 vs 规章

Giải thích:

"规则" vừa có cách sử dụng của danh từ, vừa có cách sử dụng của tính từ, "规章" chỉ là danh từ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规则

  • volume volume

    - 遵守规则 zūnshǒuguīzé yǒu 必然 bìrán de 后果 hòuguǒ

    - Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 遵守 zūnshǒu 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 蔑视 mièshì 这个 zhègè 规则 guīzé

    - Họ coi thường quy tắc này.

  • volume volume

    - duì xīn 规则 guīzé 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy cảm thấy bối rối với quy tắc mới.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 社会 shèhuì de 发展 fāzhǎn yǒu 规则 guīzé

    - Sự phát triển của xã hội loài người cũng có quy luật

  • volume volume

    - 为人处世 wéirénchǔshì de 30 tiáo 潜规则 qiánguīzé

    - 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .

  • volume volume

    - shì 根据 gēnjù 工会 gōnghuì 章程 zhāngchéng 23 tiáo 规则 guīzé 行动 xíngdòng de

    - Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao