Đọc nhanh: 规则 (quy tắc). Ý nghĩa là: luật; quy luật; nội quy; luật lệ, quy luật; phép tắc, ngăn nắp; gọn gàng; chỉnh tề; ngay ngắn; có quy tắc. Ví dụ : - 足球比赛有明确的规则。 Trận đấu bóng đá có luật rõ ràng.. - 图书馆有借书的规则。 Thư viện có nội quy mượn sách.. - 四季更替是大自然的规则。 Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.
规则 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luật; quy luật; nội quy; luật lệ
规定出来供大家共同遵守的制度或章程
- 足球比赛 有 明确 的 规则
- Trận đấu bóng đá có luật rõ ràng.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
✪ 2. quy luật; phép tắc
规律; 法则
- 四季 更替 是 大自然 的 规则
- Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.
- 人类 社会 的 发展 也 有 规则
- Sự phát triển của xã hội loài người cũng có quy luật
规则 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn nắp; gọn gàng; chỉnh tề; ngay ngắn; có quy tắc
(在形状、结构或分布上) 合乎一定的方式;整齐
- 他 的 字 写 得 很 规则
- Chữ viết tay của anh ấy rất ngay ngắn.
- 这张 纸裁 得 特别 规则
- Giấy này được cắt rất đều đặn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 规则
✪ 1. 遵守+ ... + 规则
tuân thủ quy tắc...
- 玩家 必须 遵守 游戏规则
- Người chơi phải tuân thủ quy tắc trò chơi.
- 公民 应该 遵守 法律 规则
- Công dân nên tuân thủ quy tắc pháp luật.
✪ 2. Chủ ngữ + Động từ + 得 + Phó từ + 规则
phó từ tu sức
- 这批 瓷砖 贴得 极其 规则
- Những viên gạch này được lát rất đều đặn.
- 果树 栽种 得 很 规则
- Cây ăn quả được trồng đều đặn.
So sánh, Phân biệt 规则 với từ khác
✪ 1. 规律 vs 规则
"规律" là sự tồn tại khách quan, "规则" là do con người đặt ra.
Tính từ "规则" thể hiện sự ngăn nắp,trật tự ; ý nghĩa của tính từ "规律" là : sự vật được xuất hiện dựa theo thời gian nhất định hoặc sự việc được con người thực hiện dựa theo thời gian nhất định
✪ 2. 规则 vs 规章
"规则" vừa có cách sử dụng của danh từ, vừa có cách sử dụng của tính từ, "规章" chỉ là danh từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规则
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 他 从来不 遵守 交通规则
- Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.
- 他们 蔑视 这个 规则
- Họ coi thường quy tắc này.
- 他 对 新 规则 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với quy tắc mới.
- 人类 社会 的 发展 也 有 规则
- Sự phát triển của xã hội loài người cũng có quy luật
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
- 他 是 根据 工会 章程 第 23 条 规则 行动 的
- Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
规›