规律 guīlǜ
volume volume

Từ hán việt: 【quy luật】

Đọc nhanh: 规律 (quy luật). Ý nghĩa là: quy luật, quy luật; đều đặn; phép tắc; nề nếp; quy củ. Ví dụ : - 经济发展有着自身的规律。 Phát triển kinh tế có quy luật riêng của nó.. - 四季更替是大自然的规律。 Sự thay đổi của các mùa là quy luật tự nhiên.. - 生物进化遵循着一定的规律。 Quá trình tiến hóa sinh học tuân theo những quy luật nhất định.

Ý Nghĩa của "规律" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

规律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quy luật

事物之间不断重复出现的本质联系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn 有着 yǒuzhe 自身 zìshēn de 规律 guīlǜ

    - Phát triển kinh tế có quy luật riêng của nó.

  • volume volume

    - 四季 sìjì 更替 gēngtì shì 大自然 dàzìrán de 规律 guīlǜ

    - Sự thay đổi của các mùa là quy luật tự nhiên.

  • volume volume

    - 生物进化 shēngwùjìnhuà 遵循 zūnxún zhe 一定 yídìng de 规律 guīlǜ

    - Quá trình tiến hóa sinh học tuân theo những quy luật nhất định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

规律 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quy luật; đều đặn; phép tắc; nề nếp; quy củ

(事物、行为或者现象等)按照一定的时间出现的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 作息 zuòxī 十分 shífēn 规律 guīlǜ

    - Cuộc sống và thời gian nghỉ ngơi của anh ấy rất có quy luật.

  • volume volume

    - 孩子 háizi yào yǒu 规律 guīlǜ 正常 zhèngcháng de 睡眠 shuìmián

    - Trẻ em cần có giấc ngủ đều đặn và bình thường.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 规律

✪ 1. Động từ (找/有/形成/尊重/...) + 规律

thể hiện hành động, trạng thái khác nhau liên quan đến quy luật

Ví dụ:
  • volume

    - 尊重 zūnzhòng 规律 guīlǜ 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Tôn trọng quy luật mới có thể thành công.

  • volume

    - hǎo 习惯 xíguàn huì 形成 xíngchéng 规律 guīlǜ

    - Thói quen tốt sẽ hình thành quy luật.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì zhǎo 规律 guīlǜ

    - Chúng ta cần nỗ lực tìm hiểu quy luật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Định ngữ (科学/大自然/历史/...) + (的) + 规律

quy luật của...

Ví dụ:
  • volume

    - 科学 kēxué de 规律 guīlǜ 需要 xūyào 不断 bùduàn 探索 tànsuǒ

    - Quy luật của khoa học cần phải khám phá liên tục.

  • volume

    - 大自然 dàzìrán de 规律 guīlǜ 不可 bùkě 违背 wéibèi

    - Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.

  • volume

    - 历史 lìshǐ de 规律 guīlǜ 值得 zhíde 深入研究 shēnrùyánjiū

    - Quy luật của lịch sử đáng để nghiên cứu sâu rộng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 有 + 规律 + 地 + Động từ

diễn tả một hành động được thực hiện một cách đều đặn, có trật tự và có thể lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 规律 guīlǜ 锻炼 duànliàn zhe 身体 shēntǐ

    - Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.

  • volume

    - 心脏 xīnzàng yǒu 规律 guīlǜ 跳动 tiàodòng zhe

    - Tim có quy luật đập.

So sánh, Phân biệt 规律 với từ khác

✪ 1. 规律 vs 规则

Giải thích:

"规律" là sự tồn tại khách quan, "规则" là do con người đặt ra.
Tính từ "规则" thể hiện sự ngăn nắp,trật tự ; ý nghĩa của tính từ "规律" là : sự vật được xuất hiện dựa theo thời gian nhất định hoặc sự việc được con người thực hiện dựa theo thời gian nhất định

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规律

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 在乎 zàihu 规律 guīlǜ 生活 shēnghuó

    - Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.

  • volume volume

    - 内在 nèizài 规律 guīlǜ

    - qui luật nội tại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yào 研穷 yánqióng 花生 huāshēng de 生长 shēngzhǎng 规律 guīlǜ

    - Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc

  • volume volume

    - 历史唯物主义 lìshǐwéiwùzhǔyì shì 阐明 chǎnmíng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn 规律 guīlǜ de 科学 kēxué

    - chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.

  • volume volume

    - hǎo 习惯 xíguàn huì 形成 xíngchéng 规律 guīlǜ

    - Thói quen tốt sẽ hình thành quy luật.

  • volume volume

    - yǒu 规律 guīlǜ 锻炼 duànliàn zhe 身体 shēntǐ

    - Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ 规定 guīdìng

    - Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ de 规律 guīlǜ 值得 zhíde 深入研究 shēnrùyánjiū

    - Quy luật của lịch sử đáng để nghiên cứu sâu rộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao