Đọc nhanh: 规律 (quy luật). Ý nghĩa là: quy luật, quy luật; đều đặn; phép tắc; nề nếp; quy củ. Ví dụ : - 经济发展有着自身的规律。 Phát triển kinh tế có quy luật riêng của nó.. - 四季更替是大自然的规律。 Sự thay đổi của các mùa là quy luật tự nhiên.. - 生物进化遵循着一定的规律。 Quá trình tiến hóa sinh học tuân theo những quy luật nhất định.
规律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy luật
事物之间不断重复出现的本质联系
- 经济 发展 有着 自身 的 规律
- Phát triển kinh tế có quy luật riêng của nó.
- 四季 更替 是 大自然 的 规律
- Sự thay đổi của các mùa là quy luật tự nhiên.
- 生物进化 遵循 着 一定 的 规律
- Quá trình tiến hóa sinh học tuân theo những quy luật nhất định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
规律 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy luật; đều đặn; phép tắc; nề nếp; quy củ
(事物、行为或者现象等)按照一定的时间出现的
- 他 的 生活 作息 十分 规律
- Cuộc sống và thời gian nghỉ ngơi của anh ấy rất có quy luật.
- 孩子 要 有 规律 正常 的 睡眠
- Trẻ em cần có giấc ngủ đều đặn và bình thường.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 规律
✪ 1. Động từ (找/有/形成/尊重/...) + 规律
thể hiện hành động, trạng thái khác nhau liên quan đến quy luật
- 尊重 规律 才能 成功
- Tôn trọng quy luật mới có thể thành công.
- 好 习惯 会 形成 规律
- Thói quen tốt sẽ hình thành quy luật.
- 我们 要 努力 找 规律
- Chúng ta cần nỗ lực tìm hiểu quy luật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Định ngữ (科学/大自然/历史/...) + (的) + 规律
quy luật của...
- 科学 的 规律 需要 不断 探索
- Quy luật của khoa học cần phải khám phá liên tục.
- 大自然 的 规律 不可 违背
- Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.
- 历史 的 规律 值得 深入研究
- Quy luật của lịch sử đáng để nghiên cứu sâu rộng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 有 + 规律 + 地 + Động từ
diễn tả một hành động được thực hiện một cách đều đặn, có trật tự và có thể lặp lại
- 他 有 规律 地 锻炼 着 身体
- Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
So sánh, Phân biệt 规律 với từ khác
✪ 1. 规律 vs 规则
"规律" là sự tồn tại khách quan, "规则" là do con người đặt ra.
Tính từ "规则" thể hiện sự ngăn nắp,trật tự ; ý nghĩa của tính từ "规律" là : sự vật được xuất hiện dựa theo thời gian nhất định hoặc sự việc được con người thực hiện dựa theo thời gian nhất định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规律
- 健康 在乎 规律 生活
- Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.
- 内在 规律
- qui luật nội tại.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 好 习惯 会 形成 规律
- Thói quen tốt sẽ hình thành quy luật.
- 他 有 规律 地 锻炼 着 身体
- Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 历史 的 规律 值得 深入研究
- Quy luật của lịch sử đáng để nghiên cứu sâu rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
规›