守规矩 shǒu guījǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thủ quy củ】

Đọc nhanh: 守规矩 (thủ quy củ). Ý nghĩa là: tuân thủ các quy tắc, cư xử với chính mình.

Ý Nghĩa của "守规矩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

守规矩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tuân thủ các quy tắc

to abide by the rules

✪ 2. cư xử với chính mình

to behave oneself

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守规矩

  • volume volume

    - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • volume volume

    - 严格遵守 yángézūnshǒu 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 守规矩 shǒuguīju

    - Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.

  • volume volume

    - 遵守 zūnshǒu 规矩 guījǔ shì 必要 bìyào de

    - Tuân thủ phép tắc là cần thiết.

  • volume volume

    - 守规矩 shǒuguīju 活该 huógāi 受罚 shòufá

    - Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.

  • volume volume

    - 别总守 biézǒngshǒu 那些 nèixiē 死规矩 sǐguījǔ

    - Đừng luôn giữ những quy tắc cứng nhắc đó.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ shuō 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 规矩 guījǔ

    - Cha mẹ khuyên tôi phải tuân thủ quy định.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ 规定 guīdìng

    - Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Củ
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKSS (人大尸尸)
    • Bảng mã:U+77E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao