Đọc nhanh: 法则 (pháp tắc). Ý nghĩa là: quy luật; pháp tắc, pháp quy, mẫu mực; kiểu mẫu; gương. Ví dụ : - 自然法则 quy luật tự nhiên
法则 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. quy luật; pháp tắc
规律
- 自然法则
- quy luật tự nhiên
✪ 2. pháp quy
法规
✪ 3. mẫu mực; kiểu mẫu; gương
模范;榜样
✪ 4. tắc
行为的准则; 规矩
So sánh, Phân biệt 法则 với từ khác
✪ 1. 法则 vs 法规
"法则" là sự tồn tại khách quan, không vì ý chí của con người mà bị lay động, "法规" là do con người quy định ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法则
- 语法 规则 得 遵守
- Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.
- 进步党 人 的 政见 进步党 人 的 原则 和 作法
- Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ
- 量子力学 的 物理 法则
- Các định luật vật lý của cơ học lượng tử.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 他则友 之 做法
- Anh ấy làm theo cách làm của bạn.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 生死 轮回 是 自然法则
- Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.
- 我们 应 遵循 各项 法则
- Chúng ta nên tuân theo các quy tắc các hạng mục
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
法›
Chuẩn Mực
Chỉ chung phép tắc cách thức phải theo. Truyện Trê Cóc có câu: » Trê kia quả có tính gan, Cứ trong luật lệ y trong mà làm «.
Quy Luật
Lề lối cách thức — Lề lối áp dụng luật pháp quốc gia.
Nguyên Tắc
Quy Định
thước đo; mực thước; khuôn mẫu; dây chuẩn; chuẩn thằng
Điều Lệ
Quy Tắc
Pháp Quy, Luật Lệ, Khuôn Phép
nghiêm túc; đứng đắn; ngay thẳng thật thà; tốt nết; chính đínhchững
Pháp Lệnh, Đạo Luật, Luật Lệ
Đoan Chính (Hành Vi, Thái Độ, Ngũ Quan, Phẩm Hạnh)
Quy Cách
Phương Pháp, Cách, Cách Thức
định lý