法则 fǎzé
volume volume

Từ hán việt: 【pháp tắc】

Đọc nhanh: 法则 (pháp tắc). Ý nghĩa là: quy luật; pháp tắc, pháp quy, mẫu mực; kiểu mẫu; gương. Ví dụ : - 自然法则 quy luật tự nhiên

Ý Nghĩa của "法则" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

法则 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. quy luật; pháp tắc

规律

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自然法则 zìránfǎzé

    - quy luật tự nhiên

✪ 2. pháp quy

法规

✪ 3. mẫu mực; kiểu mẫu; gương

模范;榜样

✪ 4. tắc

行为的准则; 规矩

So sánh, Phân biệt 法则 với từ khác

✪ 1. 法则 vs 法规

Giải thích:

"法则" là sự tồn tại khách quan, không vì ý chí của con người mà bị lay động, "法规" là do con người quy định ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法则

  • volume volume

    - 语法 yǔfǎ 规则 guīzé 遵守 zūnshǒu

    - Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.

  • volume volume

    - 进步党 jìnbùdǎng rén de 政见 zhèngjiàn 进步党 jìnbùdǎng rén de 原则 yuánzé 作法 zuòfǎ

    - Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ

  • volume volume

    - 量子力学 liàngzǐlìxué de 物理 wùlǐ 法则 fǎzé

    - Các định luật vật lý của cơ học lượng tử.

  • volume volume

    - 学习成绩 xuéxíchéngjì chà 原因 yuányīn shì 刻苦 kèkǔ 再则 zàizé 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu

    - thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.

  • volume volume

    - 他则友 tāzéyǒu zhī 做法 zuòfǎ

    - Anh ấy làm theo cách làm của bạn.

  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān 必须 bìxū 场地 chǎngdì 清理 qīnglǐ hǎo 否则 fǒuzé 无法 wúfǎ 施工 shīgōng

    - Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.

  • volume volume

    - 生死 shēngsǐ 轮回 lúnhuí shì 自然法则 zìránfǎzé

    - Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng 遵循 zūnxún 各项 gèxiàng 法则 fǎzé

    - Chúng ta nên tuân theo các quy tắc các hạng mục

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa