规定 guīdìng
volume volume

Từ hán việt: 【quy định】

Đọc nhanh: 规定 (quy định). Ý nghĩa là: quy định; phép tắc; điều lệ, quy định; bắt buộc; yêu cầu . Ví dụ : - 请遵守规定。 Xin hãy tuân thủ quy định.. - 公司有新的规定出台。 Công ty có quy định mới được ban hành.. - 他违反了规定。 Anh ấy đã vi phạm quy định.

Ý Nghĩa của "规定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

规定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quy định; phép tắc; điều lệ

对某一事物做出关于方式、方法或数量、质量的决定

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Xin hãy tuân thủ quy định.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yǒu xīn de 规定 guīdìng 出台 chūtái

    - Công ty có quy định mới được ban hành.

  • volume volume

    - 违反 wéifǎn le 规定 guīdìng

    - Anh ấy đã vi phạm quy định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

规定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quy định; bắt buộc; yêu cầu

在做法、质量、数量、时间等方面提出要求或者做出限制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 每天 měitiān 工作 gōngzuò 八小时 bāxiǎoshí

    - Công ty quy định làm việc 8 tiếng một ngày.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 规定 guīdìng 不能 bùnéng dài 手机 shǒujī

    - Kỳ thi quy định không được mang điện thoại.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 规定 guīdìng 不能 bùnéng 迟到 chídào

    - Trường học quy định không được đi trễ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 规定

✪ 1. Danh từ (公司/单位/学校/合同...) (+的) + 规定

规定 có vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī yǒu 严格 yángé de 规定 guīdìng

    - Công ty có quy định nghiêm ngặt.

  • volume

    - 学校 xuéxiào yǒu 明确 míngquè de 规定 guīdìng

    - Trường học có quy định rõ ràng.

  • volume

    - 合同 hétóng shàng yǒu 不同 bùtóng de 规定 guīdìng

    - Trong hợp đồng có các quy định khác nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ (遵守/了解/违反/符合) + 规定

规定 là tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 遵守 zūnshǒu 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Hãy tuân thủ quy định của công ty.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 了解 liǎojiě 规定 guīdìng

    - Chúng ta cần hiểu rõ quy định.

  • volume

    - 违反 wéifǎn le 学校 xuéxiào de 规定 guīdìng

    - Anh ấy đã vi phạm quy định của trường học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 按/根据 + 规定 + Động từ

thực hiện các hành động theo quy định trong các ngữ cảnh khác nhau

Ví dụ:
  • volume

    - 按规定 ànguīdìng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo quy định.

  • volume

    - 我们 wǒmen 根据 gēnjù 规定 guīdìng 参加考试 cānjiākǎoshì

    - Chúng tôi tham gia kỳ thi theo quy định.

  • volume

    - 按规定 ànguīdìng 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. 规定 + Đối tượng + Động từ

quy định/yêu cầu ai/cái gì làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 员工 yuángōng 穿 chuān 制服 zhìfú

    - Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.

  • volume

    - 医院 yīyuàn 规定 guīdìng 病人 bìngrén 遵守 zūnshǒu 作息时间 zuòxīshíjiān

    - Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.

  • volume

    - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 员工 yuángōng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. 规定 + Tân ngữ (时间/任务/题目)

cấu trúc động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 规定 guīdìng 时间 shíjiān wèi 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Thời gian quy định là hai giờ.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 规定 guīdìng 任务 rènwù yào 按时 ànshí 完成 wánchéng

    - Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.

  • volume

    - 考试 kǎoshì 规定 guīdìng 题目 tímù yǒu 十道 shídào

    - Có mười câu hỏi được quy định trong bài thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 规定 với từ khác

✪ 1. 规定 vs 规范

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "规定" và "规范" không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规定

  • volume volume

    - 不足 bùzú 规定 guīdìng 数额 shùé

    - không đủ mức qui định.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 必须 bìxū 严格 yángé 规定 guīdìng

    - Họ phải thắt chặt các quy định.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 厘定 lídìng le xīn de 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - Anh ta chỉnh lý các quy định và chế độ mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ 规定 guīdìng

    - Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.

  • volume volume

    - 违反 wéifǎn le 学校 xuéxiào de 规定 guīdìng

    - Anh ấy đã vi phạm quy định của trường học.

  • volume volume

    - 命令 mìnglìng 员工 yuángōng 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.

  • volume volume

    - 相应 xiāngyìng de 规定 guīdìng 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu

    - Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao