Đọc nhanh: 胡来 (hồ lai). Ý nghĩa là: làm ẩu; làm càn; làm liều; làm bừa; chơi ngang, làm bậy; làm càn; càn quấy; quấy nhiễu; hỗn láo; quàng; bừa, chày cối. Ví dụ : - 既然不会,就别胡来。 nếu không biết thì đừng có làm càn.. - 放规矩些,不许胡来。 đặt ra quy định, không thể làm càn.
胡来 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. làm ẩu; làm càn; làm liều; làm bừa; chơi ngang
不按规程,任意乱做
- 既然 不会 , 就别 胡来
- nếu không biết thì đừng có làm càn.
✪ 2. làm bậy; làm càn; càn quấy; quấy nhiễu; hỗn láo; quàng; bừa
胡闹;胡作非为
- 放 规矩 些 , 不许 胡来
- đặt ra quy định, không thể làm càn.
✪ 3. chày cối
乱来, 任意胡为
✪ 4. láo
跟实际不符合的
✪ 5. nhảm
✪ 6. xàm xỡ
(言行) 轻率任意, 毫无顾忌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡来
- 拿 胡琴 来 对 对 弦
- so dây đàn nhị.
- 岂能 让 他 胡来 ?
- Làm sao có thể để anh ta làm càn được?
- 既然 不会 , 就别 胡来
- nếu không biết thì đừng có làm càn.
- 我 觉得 你 的 胡子 看起来 特别 酷炫
- Tôi nghĩ bộ râu của bạn trông rất tuyệt.
- 放 规矩 些 , 不许 胡来
- đặt ra quy định, không thể làm càn.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
- 他 剃 了 胡子 , 看起来 很 干净
- Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
胡›