Đọc nhanh: 不规矩 (bất quy củ). Ý nghĩa là: hạnh kiểm xấu; ăn ở xấu; cách cư xử xấu, vô phép vô tắc.
不规矩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạnh kiểm xấu; ăn ở xấu; cách cư xử xấu
不端行为;不正派举止,粗鲁表现;品行不良
✪ 2. vô phép vô tắc
言语动作违背礼节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不规矩
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 他 不 守规矩 , 活该 受罚
- Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.
- 他 不 懂 这个 规矩
- Anh ấy không hiểu quy tắc này.
- 放 规矩 些 , 不许 胡来
- đặt ra quy định, không thể làm càn.
- 我 不 懂 这里 的 规矩 , 请 莫 见怪
- Tôi không biết qui định ở đây, xin đừng trách tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
矩›
规›